21 nhà máy điện gió với tổng công suất 819 MW đi vào vận hành thương mại

Theo tin từ Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), tính đến 3/8/2021 đã có tổng cộng 106 nhà máy điện gió gửi văn bản và hồ sơ đăng ký chương trình đóng điện và hòa lưới, thử nghiệm, đề nghị công nhận vận hành thương mại (COD). Tổng công suất đăng ký thử nghiệm COD của 106 nhà máy điện gió này là 5655,5 MW.

Căn cứ vào quy định thực hiện phát triển dự án điện gió và hợp đồng mua bán điện mẫu cho dự án điện gió: trước 90 ngày trước ngày vận hành thương mại, bên bán điện có trách nhiệm gửi bên mua điện dự thảo quy trình chạy thử nghiệm thu của nhà máy điện phù hợp với các quy định hiện hành, các tiêu chuẩn công nghệ của nhà máy điện gió để hai bên thống nhất xác định ngày vận hành thương mại và tính toán sản lượng điện chạy thử nghiệm của nhà máy điện. Để có thể đáp ứng điều kiện hạn nộp hồ sơ chạy thử nghiệm thu chuẩn bị đề nghị công nhận Ngày vận hành thương mại (COD) trước thời điểm 31/10/2021 thì Chủ đầu tư các nhà máy điện gió phải gửi văn bản và hồ sơ theo quy định cho Bên mua điện (EVN) muộn nhất là ngày 3/8/2021.

Được biết, EVN sẽ tiếp tục cập nhật và thông tin về tiến độ công nhận vận hành thương mại (COD) các dự án điện gió trước thời điểm 31/10/2021.

DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ ĐÃ GỬI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THỬ NGHIỆM COD ĐẾN THỜI ĐIỂM NGÀY 3/8/2021

STT Tên nhà máy điện gió Công suất đăng ký

thử nghiệm COD (MW)

1 7A 50.00
2 Amaccao Quảng Trị 1 49.20
3 Bạc Liêu – Giai Đoạn 3 15.00
4 BIM 88.00
5 Bình Đại 30.00
6 Bình Đại 2 49.00
7 Bình Đại 3 49.00
8 BT1 109.20
9 BT2 – Giai đoạn 1 100.80
10 BT2 – Giai đoạn 2 42.00
11 Cầu Đất 60.00
12 Chơ Long 155.00
13 Công Lý Sóc Trăng – Giai Đoạn 1 30.00
14 Cư Né 1 49.80
15 Cư Né 2 49.90
16 Cửu An 46.20
17 Chế Biến Tây Nguyên 49.50
18 Đăk Hòa 49.50
19 Đăk N’Drung 2 96.90
20 Đăk N’Drung 3 100.00
21 Đông Hải 1 – Giai Đoạn 2 50.00
22 Đông Hải 1 – Trà Vinh 100.00
23 Ea Nam 400.00
24 Gelex 1 29.40
25 Gelex 2 29.40
26 Gelex 3 29.40
27 Hàn Quốc – Trà Vinh 48.00
28 Hanbaram 117.00
29 HBRE Chư Prông 50.00
30 Hiệp Thạnh 77.30
31 Hòa Bình 1 – Giai đoạn 2 50.00
32 Hòa Bình 2 50.00
33 Hòa Bình 5 – Giai đoạn 1 79.80
34 Hòa Đông 30.00
35 Hòa Đông 2 72.00
36 Hòa Thắng 1.2 72.00
37 Hòa Thắng 2.2 19.80
38 Hoàng Hải 49.60
39 Hồng Phong 1 40.00
40 Hưng Hải Gia Lai 100.00
41 Hướng Hiệp 1 30.00
42 Hướng Linh 3 28.80
43 Hướng Linh 4 30.00
44 Hướng Linh 7 29.40
45 Hướng Linh 8 25.20
46 Hướng Phùng 2 20.00
47 Hướng Phùng 3 29.40
48 Hướng Tân 46.20
49 Ia Bang 1 50.00
50 Ia Le 1 100.00
51 Ia Pech 49.50
52 Ia Pech 2 49.50
53 Ia Pết – Đak Đoa 1 99.00
54 Ia Pết – Đak Đoa 2 99.00
55 Kosy Bạc Liêu 40.00
56 Krông Búk 1 49.80
57 Krông Búk 2 49.80
58 Lạc Hòa 30.00
59 Lạc Hòa – Giai đoạn 1 30.00
60 Lạc Hòa 2 129.90
61 Liên Lập 48.00
62 Lợi Hải 2 28.80
63 Nam Bình 1 29.70
64 Nhơn Hòa 1 50.00
65 Nhơn Hòa 2 50.00
66 Nhơn Hội – Giai đoạn 1 30.00
67 Nhơn Hội – Giai đoạn 2 30.00
68 Phát Triển Miền Núi 49.50
69 Phong Điện 1 – Bình Thuận GĐ2 29.70
70 Phong Huy 48.00
71 Phong Liệu 48.00
72 Phong Nguyên 48.00
73 Phú Lạc Giai đoạn 2 25.20
74 Phước Hữu – Duyên Hải 1 29.70
75 Phước Minh 27.20
76 Phương Mai 1 26.40
77 Quốc Vinh Sóc Trăng 30.00
78 Song An 46.20
79 Số 3 (V2-1) Sóc Trăng 29.40
80 Số 5 – Thạnh Hải 1 30.00
81 Số 5 – Thạnh Hải 2 30.00
82 Số 5 – Thạnh Hải 3 30.00
83 Số 5 – Thạnh Hải 4 30.00
84 Số 5 Ninh Thuận 46.20
85 Số 7 Sóc Trăng 29.40
86 Tài Tâm 48.00
87 Tân Ân 1 – Giai đoạn 1 25.00
88 Tân Ân 1 – GĐ 2021-2025 – 30MW 29.40
89 Tân Ân 1 – GĐ 2021-2025 – 45MW 45.00
90 Tân Linh 46.20
91 Tân Phú Đông 2 50.00
92 Tân Tấn Nhật – Đăk Glei 50.00
93 Tân Thuận – Giai đoạn 1 25.00
94 Tân Thuận – Giai đoạn 2 50.00
95 Thái Hòa 90.00
96 Thanh Phong Giai đoạn 1 29.70
97 Thuận Nam (Hàm Cường 2) 20.00
98 Thuận Nhiên Phong 30.40
99 V1-2 Trà Vinh 48.00
100 V1-3 Trà Vinh 48.00
101 Viên An 49.60
102 VPL Bến Tre 29.40
103 Win Energy Chính Thắng 49.80
104 Yang Trung 145.00
105 Hải Anh 40.00
106 Sunpro 29.40

 BK

 

 

Bài viết liên quan

Gọi điện cho tôi Gửi tin nhắn Facebook Messenger Chat Zalo
Gọi ngay Form Liên hệ Messenger Zalo